• Đăng ký | Đăng nhập
  • Liên hệ
  • Tin tức
  • Gọi đặt hàng
    SHOWROOM HÀ NỘI
    HOTLINE 302 Khâm Thiên
    0943 980 890

    HOTLINE 41 Thanh Nhàn
    0944 52 52 82

    HOTLINE 106 Thái Thịnh, Q.Đống Đa:
    0943 969 695

    HOTLINE 373 Hoàng Quốc Việt - Quận Cầu Giấy:
    058 54 66666

    SHOWROOM ĐÀ NẴNG
    HOTLINE 475 Điện Biên Phủ, quận Thanh Khê:
    0961 963 463
    SHOWROOM SÀI GÒN - TPHCM
    HOTLINE 1411 đường 3/2, Quận 11:
    0946 674 673
    HOTLINE 348 Bạch Đằng, Quận Bình Thạnh:
    0974 32 91 91
    HOTLINE 591 Hoàng Văn Thụ, Q.Tân Bình:
    0928 97 97 97

    HOTLINE 127 Khánh Hội, Quận 4:
    0986 718 448

    HOTLINE 877 Huỳnh Tấn Phát, Quận 7:
    0977 166 702

Trang chủ Tin tức Tư vấn lò vi sóng
Tư vấn lò vi sóng

Lò vi sóng tiếng anh là gì

Trong cuộc sống hàng ngày, khi sử dụng một vật dụng nào đó, bạn có bao giờ thắc mắc tên tiếng anh của nó là gì hay không?

Đặc biệt là một vật dụng có nguồn gốc từ Châu Âu như lò vi sóng, biết các từ vựng liên quan đến lò vi sóng cũng sẽ giúp bạn có thể sử dụng lò một cách dễ dàng hơn, bởi hầu hết ngôn ngữ của lò đều bằng tiếng Anh.

Hôm nay hãy cùng Thế Giới Bếp Nhập Khẩu tham gia lớp học từ vựng về chủ đề lò vi sóng tiếng anh là gì nhé!

------------------------------------------------------------------------------

1. Lò vi sóng tiếng anh là gì?

-

1.1. Cách viết và phát âm lò vi sóng trong Tiếng Anh

Lò vi sóng trong Tiếng Anh là microwave.

Cách phát âm:

  • Anh - Anh/UK: /ˈmaɪ.krə.weɪv/
  • Anh - Mỹ/US: /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/

Nghĩa thông dụng: Theo từ điển Cambridge, từ vựng Microwave (hay Lò Vi Sóng) trong Tiếng Anh được sử dụng dưới dạng danh từ, nhằm mô tả lò điện sử dụng sóng năng lượng hoặc một sóng điện từ rất ngắn được sử dụng để nấu thức ăn hoặc làm nóng thức ăn một cách nhanh chóng.

-

1.2. Cách sử dụng từ vựng lò vi sóng trong tiếng anh

Theo nghĩa thông dụng, “Lò Vi Sóng” trong Tiếng Anh được dịch là Microwave, thường sử dụng dưới dạng danh từ có nghĩa là lò nướng điện sử dụng một làn sóng năng lượng điện từ rất ngắn, rất nhanh gây ra nhiệt trong các nguyên tử nước và một số chất khác để có thể hâm nóng, rã đông hoặc nấu chín thức ăn trong thời gian ngắn, tiết kiệm được rất nhiều thời gian nấu nướng.

-

Cách sử dụng từ vựng lò vi sóng trong tiếng anh

-

* Một vài cách đặt câu với từ vựng lò vi sóng:

  • Trong Tiếng Anh, “microwave” còn được sử dụng như một động từ:
  • When most green vegetables are cooked or microwaved, they lose their snap. (Khi hầu hết các loại rau xanh được nấu chín hoặc vi sóng, chúng sẽ mất độ tươi ngon).
  • I microwaved soup for dinner. (tôi dùng lò vi sóng hâm nóng súp cho bữa tối).
  • What should I microwave for breakfast? (Tôi nên làm gì với lò vi sóng cho bữa sáng).
  • I microwaved the sauce for 30 seconds before pouring it over the fish. (tôi đã nấu nước sốt với lò vi sóng trong 30 giây trước khi đổ lên cá).

--------------------------------------------------------------------------------

2. Tổng hợp từ vựng liên quan đến lò vi sóng trong Tiếng Anh

  • Reheat: hâm nóng
  • Defrost: rã đông
  • Cook: nấu
  • Grill: Nướng
  • Toaster: máy nướng bánh mỳ
  • Steam: hấp
  • Oven: lò nướng
  • Broiler: vỉ nướng
  • Steamer: nồi hấp
  • Oven Cloth: khăn lót lò
  • Stencils: giấy nến
  • Silver paper: giấy bạc
  • Dial: núm vặn

---------------------------------------------------------------------------------------

Vậy là chúng ta vừa hoàn thành bài học từ vựng lò vi sóng Tiếng Anh là gì và hiểu rõ hơn về nghĩa và cách sử dụng từ vựng Lò vi sóng trong Tiếng Anh.

Hy vọng Thế giới bếp nhập khẩu đã giúp bạn có thêm những kiến thức bổ ích, góp phần xây dựng kho tàng tri thức của mình và có thể sử dụng chiếc lò vi sóng trong nhà dễ dàng hơn, không bị nhầm lẫn giữa các tính năng nhé!

 

Tác gi bài viếtNguyn Minh Phương -

Người phát trin ni dung tThế Gii Bếp Nhp Khu


Xem tin khác