Tủ lạnh inverter là gì?
13-07-2021, 2:31 pm
Khi mua tủ lạnh cao cấp, bạn sẽ thấy rất nhiều ký tự trên tủ lạnh kèm theo cuốn sổ hướng dẫn sử dụng. Nhưng chưa chắc là tất cả mọi người đều có thời gian để tìm hiểu và nghiên cứu hết cuốn sổ hướng dẫn đó.
Vậy thì cùng tìm hiểu qua bài viết này tủ lạnh trong tiếng anh là gì? Các ký tự tiếng anh cần biết? Để tự tin sử dụng tủ lạnh đúng cách và hiệu quả nhé.
------------------------
Với xu thế hội nhập, nên các sản phẩm trên các thiết bị thường được để bằng ngôn ngữ tiếng anh, từ tên của thiết bị cho đến các ký tự sử dụng cũng được dùng bằng Tiếng Anh, ngôn ngữ thế giới. Bởi vậy không có lý do gì mà khi đi mua tủ lạnh bạn thấy các từ ngữ tiếng anh trên đó.
Tủ lạnh trong tiếng anh thường được gọi refrigerator / rɪˈfrɪdʒəˌreɪtə /, với tên gọi tắt là fridge /frɪdʒ/.
------------------------------
Hiểu được ngôn từ ký tự trên tủ lạnh sẽ giúp bạn dễ dàng sử dụng tủ lạnh hơn. Để hiểu rõ cách sử dụng hết các công năng và tiện ích cũng như các thông số kỹ thuật để sử dụng đúng cách, hiệu quả, bạn cần nắm rõ các ký tự bằng tiếng anh trên tủ lạnh.
Trước tiên, bạn cần biết tên gọi cấu tạo và các bộ phận của tủ lạnh:
----------------------------
-
Ký tự |
Ý nghĩa |
Giải thích
|
W
|
Power/ Rated Power
|
Công suất tủ (W) cho biết lượng điện năng tiêu thụ của thiết bị trong một giờ với điều kiện hoạt động bình thường Ví dụ: Với một tủ lạnh công suất 160 W, tức là mỗi giờ tủ lạnh sẽ tiêu tốn 0,16 KW/h |
V
|
Power supply / Rated Voltage/Frequency
|
Điện áp sử dụng của tủ lạnh ~130- 220V |
A
|
Noise
|
Độ ồn dB(A) của tủ khi tủ hoạt động |
Kg
|
Gross Weight
|
Khối lượng tủ |
mm
|
Product Dimensions (wxdxh
|
Kích thước sản phẩm (Rộng x Sâu x Cao) mm |
Gross Refrigerator Volume/ Total Gross Volume |
Dung tích ngăn lạnh
|
|
Gross Freezer Volume |
Dung tích ngăn đông
|
|
Freezing Capacity |
Công suất làm đá
|
|
T |
Temperature
|
Nhiệt độ
|
B |
Bottom Freezer
|
Ngăn đá dưới
|
N |
No forst
|
Không đóng tuyết
|
M |
Multi Door
|
Nhiều cửa
|
R |
Làm lạnh trực tiếp
|
|
S |
Side by side
|
Tủ lạnh 02 bên cửa đối xứng, chạy dọc theo thân tủ |
I
|
Inverter
|
Tủ lạnh sử dụng công nghệ inverter biến thiên tần số của máy nén (block máy) duy trì nhiệt độ ổn định mà không cần khởi động máy lại, tiết kiệm điện năng |
Non-inverter refrigerator
|
Tủ lạnh không biến tần, là loại tủ lạnh truyền thống, block máy hoạt động để sinh nhiệt vừa đủ Khi đủ nhiệt sẽ tự tắt và khi nhiệt không đủ, block máy lại khởi động lại nên sẽ gây tiếng ồn, sự rung lắc cho tủ lạnh |
|
Twin Cooling Plus |
Công nghệ làm lạnh kép
|
|
P |
Ultra Plasma
|
công nghệ kháng khuẩn, khử mùi Ultra Plasma |
Ag+ |
công nghệ kháng khuẩn, khử mùi Ag+
|
|
U |
UV Led
|
hệ thống đèn tia cực tím
|
G |
Glass Door
|
Cửa mặt gương
|
S |
Standard
|
Dòng phổ thông
|
-
Các ký tự trên bảng điều khiển cũng kèm theo chức năng của nó, bạn có thể thao tác dễ dàng khi hiểu rõ ý nghĩa của từng ký hiệu như sau:
Bảng điều khiển nhiệt độ của tủ lạnh thông thường
Bảng điều khiển của tủ lạnh inverter
Với tủ lạnh truyền thống, bạn xoay núm chỉnh nhiệt độ các mức "Min - Med - Max" (nhỏ nhất- trung bình- cao nhất) để chọn nhiệt độ mong muốn. Còn với tủ lạnh thông minh ứng dụng bảng điều khiển hiện đại, bạn có thể chọn biểu tượng để thao tác nhanh chóng
-------------------
-
Tham khảo: Mua tủ lạnh side by side chính hãng, nhập khẩu, giá ưu đãi. Ngoài ra, bạn có thể khám phá khái niệm, đặc điểm, ưu và nhược điểm trong bài viết này
--------------------------
Hy vọng với những thông tin trên, bạn có thể hiểu rõ hơn về các ký tự tiếng anh trên tủ lạnh để có thể sử dụng tủ lạnh đúng cách và tiết kiệm hiệu quả năng lượng nhất.
Tác giả bài viết: Nguyễn Minh Phương -
Người phát triển nội dung tại Thế Giới Bếp Nhập Khẩu
13-07-2021, 2:31 pm
13-07-2021, 10:19 am
17-09-2024, 8:56 am
15-04-2023, 10:39 am
15-04-2023, 9:41 am
15-04-2023, 9:13 am
15-04-2023, 8:47 am
14-04-2023, 11:36 am
14-04-2023, 10:48 am
14-04-2023, 9:54 am
14-04-2023, 9:45 am
14-04-2023, 9:19 am